Bập bềnh>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: trôi nổi nhấp nhô theo làn sóng, lúc dâng lên, lúc hạ xuống
VD: Con thuyền bập bềnh trên mặt biển.
Đặt câu với từ Bập bềnh:
- Con thuyền nhỏ trôi bập bềnh trên mặt biển.
- Chiếc lá nhẹ trôi bập bềnh trên mặt nước.
- Từng cơn sóng bập bềnh vỗ vào bờ.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bồng bềnh, dập dềnh, nhấp nhô

