Bào bọt>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Cồn cào
VD: Cơn đói bào bọt khiến tôi không thể tập trung vào công việc.
Đặt câu với từ Bào bọt:
- Sau khi thức dậy, bụng tôi bào bọt vì chưa kịp ăn sáng.
- Cái nóng oi ả làm tôi cảm thấy bào bọt trong người, khát khô cổ họng.
- Tiếng khóc của đứa trẻ khiến tôi cảm thấy bào bọt trong lòng, không thể làm ngơ.
- Nỗi lo lắng về kỳ thi sắp tới khiến tâm trạng tôi bào bọt suốt ngày.
- Cảm giác bào bọt trong dạ dày khiến tôi không thể nghĩ ngợi gì, chỉ muốn ăn ngay lập tức.

