Bời rời>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Rã rời, tơi tả.
VD: Sau chuyến đi dài, tôi cảm thấy mình bời rời, chẳng còn sức lực.
Đặt câu với từ Bời lời:
- Cơn bão khiến ngôi nhà bị tàn phá, mái ngói bời rời, vỡ vụn.
- Chạy suốt cả ngày, đôi giày của tôi đã bời rời, không thể dùng tiếp.
- Cô ấy bời rời vì lo lắng quá nhiều chuyện trong đầu.
- Anh ta bời rời sau cuộc họp căng thẳng, không còn chút sức lực.
- Những cánh hoa đã bời rời sau cơn mưa lớn, rơi rụng đầy mặt đất.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bời xời

