Biêng biếc


Tính từ

Từ láy âm, Từ láy tượng hình

Nghĩa: Màu xanh ở mức độ cao và thuần khiết.

VD: Bầu trời cao và xanh biêng biếc.

Đặt câu với từ Biêng biếc

  • Biển gợn sóng, xa xa là một màu xanh biêng biếc.
  • Chị An mặc chiếc váy mới màu xanh biêng biếc.
  • Bầu trời biêng biếc, không một đám mây.
  • Hồ nước trong vắt, biêng biếc như gương soi bóng những ngọn núi xa.
  • Biển xanh biêng biếc như vô tận.

Các từ láy có nghĩa tương tự: thăm thẳm, trong trẻo, xanh xanh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm