Biêng biếc>
Tính từ
Từ láy âm, Từ láy tượng hình
Nghĩa: Màu xanh ở mức độ cao và thuần khiết.
VD: Bầu trời cao và xanh biêng biếc.
Đặt câu với từ Biêng biếc
- Biển gợn sóng, xa xa là một màu xanh biêng biếc.
- Chị An mặc chiếc váy mới màu xanh biêng biếc.
- Bầu trời biêng biếc, không một đám mây.
- Hồ nước trong vắt, biêng biếc như gương soi bóng những ngọn núi xa.
- Biển xanh biêng biếc như vô tận.
Các từ láy có nghĩa tương tự: thăm thẳm, trong trẻo, xanh xanh


- Biền biệt là từ láy hay từ ghép?
- Bia lia là từ láy hay từ ghép?
- Bí xí là từ láy hay từ ghép?
- Bí bơ là từ láy hay từ ghép?
- Bí beng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm