Bạn bè


Nghĩa: là một người thông qua giao tiếp hằng ngày chúng ta có thể quen và kết giao được ngoài xã hội

Từ đồng nghĩa: Bạn bầy, bạn hữu, bằng hữu, bầu bạn, bè bạn

Từ trái nghĩa: Kẻ thù, kẻ địch, đối thủ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Lúc nào tôi cũng đối xử tốt với bạn bè.

- Hai người là chỗ bạn bè thân thiết.

- Khi về già, bà ngoại em có rất nhiều người bầu bạn.

- Hôm nay tôi có thể kết giao được với rất nhiều các bằng hữu.

Về phía bè bạn, đã giúp đỡ em rất nhiều lúc khó khăn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Kẻ thù không đội trời chung.

- Ở đây chúng ta là kẻ địch nhưng khi ra ngoài chúng ta là đối thủ.

- Kẻ địch này rất có khả năng xâm lược nước ta.


Bình chọn:
3.8 trên 6 phiếu

>> Xem thêm