Nghĩa: [Động từ] làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc 

[Danh từ] toàn bộ nói chung những vật rời được bó lại với nhau

Từ đồng nghĩa: buộc, trói, quấn, cột

Từ trái nghĩa: cởi, gỡ, tháo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mỗi ngày mẹ đều giúp em buộc tóc.

  • Tên cướp bị người dân bắt và trói lại.

  • Bác sĩ dùng gạc chun để quấn quanh vết thương.

  • Bác nông dân cột con trâu vào cọc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khi vào nhà bạn không cần phải cởi giày.

  • Mẹ thường gỡ xương cá cho em.

  • Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm