Báo


Nghĩa: [Danh từ] loài thú dữ cùng họ với hổ nhưng nhỏ hơn, lông vàng và có nhiều chấm đen; ấn phẩm có định kì đăng tin tức, bài viết, tranh ảnh để thông tin, tuyên truyền, vận động, nghiên cứu,...

[Động từ] nói cho biết một tin gì đó (đã hoặc sẽ xảy ra)

Từ đồng nghĩa: báo chí, bảo, thông báo, báo hiệu, dự báo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Báo chí trong nước và quốc tế đều đưa tin về sự việc này.

  • Cô giáo bảo chúng em làm bài tập về nhà.

  • Nhà trường thông báo lịch nghỉ hè.

  • Tiếng ve kêu rả rích báo hiệu mùa hè sắp về.

  • Dự báo thời tiết hôm nay sẽ có mưa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm