Bạc đãi


Nghĩa: đối xử rẻ rúng

Đồng nghĩa: ngược đãi

Trái nghĩa: trọng đãi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: Cô bé ấy bị ngược đãi vô cùng tàn bạo.

Đặt câu với từ trái nghĩa: Vì có công với đất nước nên anh ta được nhà vua trọng đãi.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm