Bàn bạc


Nghĩa: bàn bạc, trao đổi ý kiến về một chủ đề nào đó mà một người hoặc một nhóm người quan tâm

Từ đồng nghĩa: bàn luận, bàn thảo, đàm luận, luận bàn, thảo luận

Từ trái nghĩa: chia rẽ, quả quyết độc lập

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Chúng tôi cùng nhau bàn bạc và đưa ra quyết định cuối cùng.

- Cuối tuần chúng ta cùng nhau thảo luận về vấn đề này .

- Bàn bạc và đưa ra ý kiến của các nhân mình.

- Buổi đàm luận diễn ra trong một khoảng thời gian dài.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Chúng ta không thể chia rẽ mối quan hệ giữa người với người.

- Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm