Bức bối


Nghĩa: ở trạng thái khó chịu và cảm thấy bực dọc trong người

Từ đồng nghĩa: bực bội, bực mình, nóng lòng, ngột ngạt

Từ trái nghĩa: dễ chịu, thoả lòng, thỏa mái, sảng khoái, khoan khoái

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Bạn đang làm cho cậu ấy bực bội đấy.

- Mẹ rất bực mình vì Nam đã không nghe lời và làm trái ý mẹ.

- Em rất nóng lòng được gặp lại mẹ sau chuyến dã ngoại dài ngày.

- Không khí ở trong phòng rất ngột ngạt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Lời nói nhẹ nhàng của Lan khiến cho mọi người cảm thấy dễ chịu.

- Mẹ đã thỏa lòng mong ước của mình khi mua cho mình chiếc máy tính mới.

- Ngay lúc này bạn nên uống một ngụm nước cho tinh thần sảng khoái hơn.

- Tớ ở căn phòng này cảm thấy rất thoải mái.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm