Bền


Nghĩa: có khả năng giữ nguyên được lâu, không biến đổi, không suy yếu, dù có tác động bất lợi từ bên ngoài

Từ đồng nghĩa: bền vững, bền lâu, bền bỉ, vững chắc, vững bền

Từ trái nghĩa: mong manh, dễ vỡ, nản chí, dao động

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền vững của đất nước.

  • Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ bền lâu.

  • Những người lính bền bỉ chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc. 

  • Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.

  • Hai bên phải tin tưởng lẫn nhau thì tình cảm mới vững bền.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

  • Cái cốc này làm bằng thủy tinh nên rất dễ vỡ.

  • Đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.

  • Tâm trạng của cô ấy dao động thất thường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm