Bội thu


Nghĩa: thu hoạch kết quả nhiều hơn bình thường, mức dự kiến

Từ đồng nghĩa: thu nhiều, trúng mánh, vượt trội

Từ trái nghĩa: thất bát, mất mùa, chậm chạp, thất thu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Năm nay chúng ta được một mùa bội thu, thu hoạch được rất nhiều sản lượng.

- Kết quả năm nay chúng ta đạt được không ngờ là vượt trội đến vậy.

- Chúng ta năm nay không bị mất mùa, coi như là trúng mánh rồi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Do thời tiết thay đổi nên chúng ta bị mất mùa hoa.

- Năm nay làm ăn thất bát nên chúng ta bây giờ rất cần tiết kiệm.

- Kinh tế phát triển rất chậm cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành công việc.

- Kinh tế năm nay của nhà anh ấy bị thất thu rất nặng nề.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm