Bận


Nghĩa: ở trạng thái đang phải làm việc gì đó nên không thể làm việc nào khác

Đồng nghĩa: bận bịu, bận rộn

Trái nghĩa: nhàn rỗi, thảnh thơi, thong thả

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thím Quyên bận bịu vì phải chăm hai em nhỏ.
  • Mẹ em bận rộn với công việc ở nhà và ở cơ quan.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bố thường chơi trốn tìm với em những lúc nhàn rỗi.
  • Cả lớp đều bận rộn chỉ có bạn Lan là thảnh thơi.
  • Em thong thả nhặt từng bông lau, rồi đan chúng thành một chiếc vòng hoa thật đẹp.

Bình chọn:
4 trên 3 phiếu

>> Xem thêm