Bỗng nhiên


Nghĩa: (hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và bất ngờ, không lường trước được

Từ đồng nghĩa: chợt, bất chợt, bỗng, đột nhiên, đột ngột, thình lình, thoắt

Từ trái nghĩa: dự kiến, dự đoán, dự báo, dự tính

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tôi chợt nhớ ra mình chưa làm bài tập về nhà.

  • Tôi bất chợt nảy ra một sáng kiến hay.

  • Trời đang nắng bỗng đổ mưa to.

  • Chú chó đang sang đường thì đột nhiên có một chiếc xe lao tới.

  • Anh ấy đột ngột ngất xỉu giữa đường.

  • Bầu trời đang quang đãng thì cơn giông thình lình ập tới.

  • Bóng người thoắt ẩn thoắt hiện từ đằng xa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng tôi dự kiến đi du lịch vào cuối tuần này.

  • Sự việc diễn ra đúng như đã dự đoán.

  • Dự báo thời tiết hôm nay sẽ có bão.

  • Cô ấy dự tính sẽ kết hôn vào cuối năm nay.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm