Bắt nạt


Nghĩa: biểu thị người cậy quyền thế, sức mạnh mà doạ dẫm người khác một cách quá đáng

Từ đồng nghĩa: ăn hiếp, ức hiếp, cậy quyền, trêu chọc, áp bức, hăm doạ

Từ trái nghĩa: giúp đỡ, ân cần, bảo vệ, vỗ về

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

Nam là học sinh lớp 5 nhưng luôn ăn hiếp các em nhỏ tuổi hơn mình.

- Các bạn không nên ức hiếp người quá đáng như vậy.

- Cậy quyền, bắt nạt những người yếu thế.

- Hoa rất hiền nên thường xuyên bị các bạn trêu chọc.

- Áp bức bóc lột đang ngày càng được đẩy lùi.

- Mụ ta luôn hăm doạ những người xung quanh mụ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Ỷ lớn ăn hiếp nhỏ, anh ta luôn ra tay giúp đỡ.

- Anh trai của em luôn ân cần chăm sóc các em nhỏ trong nhà.

- Bảo vệ những người đang có hoàn cảnh khó khăn.

- Hai chị em luôn vỗ về và bảo ban nhau học hành.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm