Bản lĩnh


Nghĩa: mô tả một người có sự tự tin và trách nhiệm cao, không lùi bước trước khó khăn, trở ngại

Từ đồng nghĩa: mạnh mẽ,dũng cảm, can đảm, quả cảm, can trường, anh dũng

Từ trái nghĩa: yếu đuối, yếu ớt, nhút nhát, nhát gan, hèn yếu, hèn nhát, hèn hạ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.

  • Minh rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.

  • Chị Võ Thị Sáu là một người rất can trường, sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.

  • Hành động quả cảm của anh ấy đã cứu sống nhiều người.

  • Những người lính đã chiến đấu một cách anh dũng để bảo vệ Tổ quốc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chân tay bà cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.

  • Vì bị ốm nên hôm nay anh ấy yếu đuối hơn bình thường.

  • Lan rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cô bé thường im lặng và không dám nói chuyện.

  • Chú thỏ đó tuy nhát gan nhưng vẫn cố gắng để giúp bạn mình.

  • Vì quá hèn nhát nên anh ấy đã thua trận đánh này.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm