Báo hiệu


Nghĩa: báo hiệu cho biết bằng mệnh lệnh, tín hiệu hoặc báo trước cái gì đó sắp đến

Từ đồng nghĩa: dự báo, ra hiệu, thông báo, tín hiệu, hiệu lệnh

Từ trái nghĩa: âm thầm, lặng lẽ, trầm mặc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Dự báo thời tiết nói rằng hôm nay có mưa to.

- Thầy giáo ra hiệu cho chúng tôi ra về.

- Nhà trường thông báo lịch nghỉ hè.

- Tín hiệu giao thông chỉ rằng đây là đường giành cho oto.

- Hiệu lệnh đó cho phép người tham gia giao thông đi thẳng.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Người đàn ông âm thầm giúp đỡ chúng tôi lúc lúc khó khăn.

- Tôi lặng lẽ từng bước chân.

- Các bạn đều đang rất trầm mặc trước câu hỏi của cô giáo.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm