Bừa bộn


Nghĩa: nhiều và ngổn ngang, không có trật tự.

Đồng nghĩa: bừa bãi, cồng kềnh, rườm rà

Trái nghĩa: gọn gàng, ngăn nắp, gọn nhẹ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mọi người không nên để nhà cửa bừa bãi như vậy.
  • Chiếc xe máy này chở hàng quá cồng kềnh.
  • Cô giáo nhắc em nên hạn chế viết câu văn rườm rà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ba em luôn sắp xếp bàn ghế gọn gàng trước khi ra khỏi nhà.
  • Em thường sắp xếp giày dép ngăn nắp mỗi khi đi chơi về.
  • Khi đi du lịch, chúng ta chỉ nên mang những đồ dùng gọn nhẹ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm