Nghĩa: [Danh từ] (phương ngữ) chị của mẹ (thường dùng trong xưng gọi)

[Động từ] hành động quàng tay (lên vai, cổ, thường tỏ ý thân mật)

Từ đồng nghĩa: bác, dì, khoác, quàng, choàng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bác em là một người phụ nữ hiền hậu và dịu dàng.

  • Mỗi khi rảnh rỗi em thường tới nhà chơi.

  • Hai người bạn thân khoác tay nhau đi chơi.

  • Cậu hãy quàng tay lên vai tớ, để tớ dìu cậu đi.

  • Cô bé chạy đến ôm choàng lấy mẹ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm