Bạc nhược


Nghĩa: yếu đuối về tinh thần, không có ý chí đấu tranh

Đồng nghĩa: nhu nhược, hèn mạt, hèn hạ

Trái nghĩa: can đảm, dũng cảm, quả cảm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Vì sự nhu nhược của hắn ta mà mọi chuyện trở nên tồi tệ hơn.
  • Tên trộm đó đã đưa ra những lí do thật hèn mạt cho hành động của mình!
  • Để kiếm tiền lo cho gia đình, anh ấy đã chấp nhận làm một kẻ hầu hèn hạ.

 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nam đã can đảm nói ra sự thật.
  • Nhờ có sự động viên của cả lớp, Mai đã dũng cảm vượt qua nỗi sợ của mình.
  • Các chiến sĩ chiến đấu rất quả cảm.

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm