Bố mẹ


Nghĩa: những người sinh ra mình

Từ đồng nghĩa: cha mẹ, ba má, ba mẹ, phụ huynh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cha mẹ là những người sinh ra và nuôi em khôn lớn.

  • Em rất yêu thương ba má của em.

  • Em là niềm tự hào của ba mẹ.

  • Nhà trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào tuần sau.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm