Hype somebody/something up


Hype somebody/something up

/haɪp ʌp/

Quảng bá  

Ex: His latest movie is highly hyped up by the media.

(Bộ phim gần đây của anh ấy được quảng bá mạnh mẽ bởi truyền thông.)  

Từ đồng nghĩa

Popularise  /ˈpɒp.jə.lə.raɪz/

(v) Truyền bá, phổ cập

Ex: Television has an important role to play in popularizing news.

(TV có vai trò quan trọng trong việc truyền bá tin tức.)  


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm