Hear of>
Hear of
/hɪər ʌv/
Biết đến hoặc nghe về một sự kiện, một người, hoặc một vấn đề.
Ex: Have you ever heard of the singer Taylor Swift?
(Bạn đã từng nghe về ca sĩ Taylor Swift chưa?)
Be aware of /biː əˈwɛər ʌv/
(v): Nhận biết.
Ex: I am aware of the new policy changes in the company.
(Tôi nhận biết về các thay đổi chính sách mới trong công ty.)
Be unaware of /biː ʌnəˈwɛər ʌv/
(v): Không biết.
Ex: She was unaware of the recent events until I told her about them.
(Cô ấy không nhận biết về các sự kiện gần đây cho đến khi tôi kể cho cô ấy nghe về chúng.)
- Have someone over là gì? Nghĩa của Have someone over - Cụm động từ tiếng Anh
- Hand something back là gì? Nghĩa của Hand something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear from là gì? Nghĩa của Hear from - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold out là gì? Nghĩa của Hold out - Cụm động từ tiếng Anh
- Hang around là gì? Nghĩa của Hang around - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh