Hear of someone/something>
Hear of someone/something
/ hɪər ɒf/
- Được nghe kể về ai, cái gì
Ex: I’ve never heard of him.
(Tôi chưa bao giờ được nghe về anh ta.)
- Biết tin tức về ai, cái gì
Ex: This is the first I’ve heard of her accident!
(Đây là lần đầu tiên tôi biết về tai nạn của cô ấy.)
Bình luận
Chia sẻ
- Hit back at someone/something là gì? Nghĩa của Hit back at someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Hit out at someone/something là gì? Nghĩa của Hit out at someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Hunt somebody down là gì? Nghĩa của Hunt somebody down - Cụm động từ tiếng Anh
- Hunt for something là gì? Nghĩa của Hunt for something - Cụm động từ tiếng Anh
- Hype somebody/something up là gì? Nghĩa của Hype somebody/something up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh