Hear of someone/something


Hear of someone/something

/ hɪər ɒf/  

  • Được nghe kể về ai, cái gì

Ex: I’ve never heard of him.

(Tôi chưa bao giờ được nghe về anh ta.)  

  • Biết tin tức về ai, cái gì

Ex: This is the first I’ve heard of her accident!

(Đây là lần đầu tiên tôi biết về tai nạn của cô ấy.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm