Hang up>
Hang up
/hæŋ ʌp/
Ngắt máy
Ex: I had to hang up because the battery on my phone died.
(Tôi phải cắt cuộc gọi vì pin điện thoại của tôi đã hết.)
- Disconnect /dɪskəˈnɛkt/
(v): Ngắt kết nối
Ex: Please disconnect the call and try calling again later.
(Vui lòng ngắt kết nối cuộc gọi và thử gọi lại sau.)
- End the call /ɛnd ðə kɔːl/
(v): Kết thúc cuộc gọi
Ex: I politely ended the call after we finished our conversation.
(Tôi lịch sự kết thúc cuộc gọi sau khi chúng ta hoàn tất cuộc trò chuyện.)
Pick up /pɪk ʌp/
(v): Nhấc máy
Ex: The phone rang and rang and nobody picked up.
(Điện thoại kêu nhưng không ai nhấc máy)
- Hold back là gì? Nghĩa của hold back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold up là gì? Nghĩa của hold up - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold off là gì? Nghĩa của hold off - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold on là gì? Nghĩa của hold on - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold onto là gì? Nghĩa của hold onto - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh