Have someone over>
Have someone over
/hæv ˈsʌmwʌn ˈoʊvər/
Mời ai đó đến nhà hoặc một nơi khác để gặp gỡ hoặc ở qua đêm.
Ex: We're going to have some friends over for dinner tonight.
(Tối nay chúng tôi sẽ mời một số bạn đến nhà để ăn tối.)
Invite /ɪnˈvaɪt/
(v): Mời
Ex: They invited us over for coffee last weekend.
(Họ đã mời chúng tôi đến uống cà phê vào cuối tuần qua.)
Turn away /tɜːrn əˈweɪ/
(v): Từ chối.
Ex: I couldn't turn away my old friend when he needed a place to stay.
(Tôi không thể từ chối người bạn cũ của tôi khi anh ấy cần một nơi để ở.)
- Hand something back là gì? Nghĩa của Hand something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear from là gì? Nghĩa của Hear from - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear of là gì? Nghĩa của Hear of - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold out là gì? Nghĩa của Hold out - Cụm động từ tiếng Anh
- Hang around là gì? Nghĩa của Hang around - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh