Hold something back >
Hold something back
/hoʊld ˈsʌmθɪŋ bæk/
Giữ lại hoặc ngăn chặn cái gì đó, thường là về cảm xúc hoặc thông tin.
Ex: She couldn't hold back her tears when she heard the news.
(Cô ấy không thể kìm lại nước mắt khi nghe tin tức.)
Restrain /rɪˈstreɪn/
(v): Kiềm chế.
Ex: He struggled to restrain his anger during the argument.
(Anh ấy vật lộn để kiềm chế sự tức giận trong cuộc tranh cãi.)
Let go /lɛt ɡoʊ/
(v): Thả ra.
Ex: It's important to let go of negative emotions for your own well-being.
(Quan trọng là hãy thả ra những cảm xúc tiêu cực để bảo vệ sức khỏe của bản thân.)
- Hand something out là gì? Nghĩa của Hand something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something on là gì? Nghĩa của Have something on - Cụm động từ tiếng Anh
- Hang around là gì? Nghĩa của Hang around - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold out là gì? Nghĩa của Hold out - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear of là gì? Nghĩa của Hear of - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh