Hang around>
Hang around
/hæŋ əˈraʊnd/
Dành thời gian ở một nơi mà không làm gì đó cụ thể, thường là không có mục đích rõ ràng.
Ex: Teenagers often like to hang around the mall with their friends on weekends.
(Tuổi teen thường thích đi dạo ở trung tâm thương mại cùng bạn bè vào cuối tuần.)
Linger /ˈlɪŋɡər/
(v): Lưu lại.
Ex: She lingered in the park, enjoying the tranquility of the surroundings.
(Cô ấy lưu lại ở công viên, thưởng thức sự yên bình của không gian xung quanh.)
Leave /liːv/
(v): Rời đi.
Ex: It's getting late; let's leave and go home.
(Đã muộn rồi; hãy rời đi và về nhà.)
- Hold out là gì? Nghĩa của Hold out - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear of là gì? Nghĩa của Hear of - Cụm động từ tiếng Anh
- Have someone over là gì? Nghĩa của Have someone over - Cụm động từ tiếng Anh
- Hand something back là gì? Nghĩa của Hand something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear from là gì? Nghĩa của Hear from - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh