Have something on


Have something on 

/hæv ˈsʌmθɪŋ ɒn/

Có việc gì đó phải làm

Ex: I haven’t got anything on tomorrow, so I could see you then.

(Ngày mai tôi không có việc gì nên tôi có thể gặp bạn lúc đó.)

Từ đồng nghĩa

Busy /ˈbɪzi/

(v): Bận

Ex: Mr Haynes is busy with a customer at the moment.

(Hiện tại ông Haynes đang bận tiếp khách hàng.)

Từ trái nghĩa

Free /fri:/

(v): Rảnh

Ex: I’m free next weekend.

(Cuối tuần sau tôi rảnh.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm