Cut in/on somebody


Cut in/on somebody   /kʌt/   

  •  Ngắt lời ai đó

Ex: ‘Listen to me!’ she cut in impatiently

('Nghe tôi!' cô ấy cắt ngang một cách thiếu kiên nhẫn.)

  •  Tạt đầu xe

Ex: The lorry cut in  suddenly and I had to brake sharply.

(Xe tải bất ngờ lấn làn, làm tôi phải phanh gấp)

  •  Bắt đầu làm việc tự động, đặc biệt là sau khi một nguồn sức mạnh thất bại

Ex: If the powerfails, the generator will cut in.

(Nếu mất điện, máy phát điện sẽ hoạt động)

Từ đồng nghĩa

Kick in     /kɪk/

(v)

Đẩy về phía trước những người đã chờ xếp hàng

Ex: Someone tried to cut in in front of us.

( Ai đó có chen hàng trước chúng tôi .)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm