Close down


Close down 

/kləʊz daʊn/

Đóng cửa hoặc ngưng hoạt động một cơ sở kinh doanh, cửa hàng hoặc tổ chức.

Ex: The restaurant had to close down due to financial difficulties.

(Nhà hàng phải đóng cửa do khó khăn tài chính.)

Từ đồng nghĩa

Shut down /ʃʌt daʊn/

(v): Đóng cửa.

Ex: The factory shut down production last month.

(Nhà máy đóng cửa sản xuất vào tháng trước.)

Từ trái nghĩa

Open up /ˈoʊpən ʌp/

(v): Mở cửa

Ẽx: They plan to open up a new branch next year.

(Họ dự định mở một chi nhánh mới vào năm sau.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm