Catch up


Catch up (with) 

/kæʧ ʌp/

Đuổi kịp, bắt kịp, theo kịp (khoảng cách, tốc độ, trình độ,…)

Ex: The second athlete cannot catch up with the first.

 (Vận động viên thứ hai không thể đuổi kịp vận động viên thứ nhất.)  

Ex: It was hard for him to catch up all the lessons. 

 (Thật khó để anh ấy theo kịp tất cả bài học.) 

Từ đồng nghĩa
  • Accelerate  /əkˈseləreɪt/ 

(v) làm nhanh lên, tăng tốc, thúc đẩy nhanh hơn (để bắt kịp)  

Ex: Exposure to the sun can accelerate the ageing process. 

 (Tiếp xúc với ánh nắng nhiều có thể thúc đẩy quá trình lão hóa.)

 

  • Keep up with /kiːp ʌp wɪð/ 

 

(v): Bắt kịp

 

Ex: It's hard to keep up with the latest technology.

 

(Khó để bắt kịp với công nghệ mới nhất.)

Từ trái nghĩa
  • Decelerate /ˌdiːˈseləreɪt/

(v) Chậm lại, làm cho chậm lại, giảm tốc độ  

Ex: Economic growth decelerated sharply in June. 

(Sự tăng trưởng kinh tế đã chậm lại đáng kể trong tháng Sáu.)

 

  • Fall behind /fɔːl bɪˈhaɪnd/

 

(v): Lùi lại phía sau, tụt hậu

 

Ex: If you don't study regularly, you'll fall behind in class.

 

(Nếu bạn không học đều đặn, bạn sẽ lùi lại phía sau trong lớp học.)

  • Fall behind /fɔːl bɪˈhaɪnd/

(v): Lùi lại phía sau, tụt hậu

If you don't study regularly, you'll fall behind in class.

(Nếu bạn không học đều đặn, bạn sẽ lùi lại phía sau trong lớp học.)



Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm