Check something off


Check something off 

/tʃɛk ˈsʌmθɪŋ ɒf/ 

Đánh dấu hoặc gạch đi một mục từ danh sách khi nó đã được hoàn thành hoặc giải quyết.

Ex: I'll check off each item on the list as we complete them.

(Tôi sẽ đánh dấu mỗi mục trên danh sách khi chúng tôi hoàn thành chúng.)

Từ đồng nghĩa

Mark /mɑːk/ 

(v): Đánh dấu.

Ex: Please mark each task off the list when it's done.

(Vui lòng đánh dấu mỗi công việc trên danh sách khi nó hoàn thành.)



Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm