Charge something up


Charge something up  /tʃɑːdʒ ʌp/  

Truyền điện qua cái gì đó để nó được lưu trữ ở đó; để lấy điện và lưu trữ nó

Ex: It takes about two hours for the phone to charge up completely.

(Mất tầm 2 giờ để sạc đầy cái điện thoại.)

Từ đồng nghĩa

Boost   /buːst/

(v)

thúc đẩy hoặc làm tăng trưởng gì đó.

Ex:  I tried to boost his morale by praising his cooking.

(Tôi đã cố gắng nâng cao tinh thần của anh ấy bằng cách ca ngợi việc nấu ăn của anh ấy.)

 

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm