Confess to somebody/ something


Confess to something/somebody  /kʌm daʊn/ 

  •  Thừa nhận, đặc biệt là về mặt chính thức hoặc với cảnh sát, rằng bạn đã làm điều gì đó sai trái hoặc bất hợp pháp

Ex: She confessed to the murder.

( Cô ấy đã thú nhận tội giết người.)

  • Thừa nhận rằng bạn cảm thấy xấu hổ

Ex: I must confess to knowingnothing about computers.

(Tôi phải thừa nhận là mình không biết gì về maý tính)

Từ đồng nghĩa

Adknowledge /əkˈnɒl.ɪdʒ/

(v)

Chấp nhận, thừa nhận hoặc nhận ra điều gì đó, hoặc sự thật hoặc sự tồn tại của điều gì đó

Ex: he acknowledged having been at fault.

(Cô ấy thừa nhận đã có lỗi.)

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm