Come about


Come about 

/kʌm əˈbaʊt/ 

Xảy ra (một cách tình cờ, không ngờ đến) 

Ex: Can you tell me how the accident came about?

 (Cậu có thể kể cho mình xem vụ tai nạn đã xảy ra như thế nào không?)

Từ đồng nghĩa
  • Happen /ˈhæpən/ 

(v): Xảy ra  

Ex: Accidents like this happen all the time. 

(Những vụ tai nạn thế này xảy ra suốt.) 

  • Occur /əˈkɜː(r)/ 

(v): xảy ra, diễn ra 

Ex: Three major events occurred in my life that year. 

(Có 3 sự kiện lớn đã xảy ra trong cuộc đời tôi vào năm ấy.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm