Tươi tắn>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: tươi, nhìn thấy thích mắt (nói khái quát)
VD: Bức tranh này có màu sắc thật tươi tắn!
Đặt câu với từ Tươi tắn:
- Bông hoa hồng lúc nào cũng tươi tắn.
- Cô ấy có một nụ cười tươi tắn.
- Em bé trông thật tươi tắn.
- Chú chim nhỏ đậu trên cành cây, hót líu lo làm cho khu vườn trở nên tươi tắn.
- Mùa xuân làm cho muôn loài trở nên tươi tắn hơn rất nhiều.
Bình luận
Chia sẻ
- Thật thà là từ láy hay từ ghép?
- Thấp thoáng là từ láy hay từ ghép?
- Thập thò là từ láy hay từ ghép?
- Tan tành là từ láy hay từ ghép?
- Trăng trắng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm