Trơ trẽn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tỏ ra trơ lì đến mức lố bịch, đáng ghét

   VD: Bộ mặt trơ trẽn.

Đặt câu với từ Trơ trẽn:

  • Cô ấy trơ trẽn nhận lỗi mà không có một chút thành tâm.
  • Hành vi trơ trẽn của anh khiến mọi người phẫn nộ.
  • Anh ta nói dối một cách trơ trẽn trước mặt mọi người.
  • Họ thật trơ trẽn khi cố tình làm phiền người khác.
  • Tôi không thể hiểu tại sao lại có người trơ trẽn như vậy.

Các từ láy có nghĩa tương tự: trơ tráo


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm