Tròn trĩnh>
Tròn trĩnh có phải từ láy không? Tròn trĩnh là từ láy hay từ ghép? Tròn trĩnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tròn trĩnh
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình
Nghĩa: tròn và đầy đặn, trông đẹp
VD: Gương mặt tròn trĩnh.
Đặt câu với từ Tròn trĩnh:
- Cô bé có đôi má tròn trĩnh.
- Con mèo trông mập mạp, tròn trĩnh.
- Quả táo đỏ tròn trĩnh nằm trên bàn.
- Búi tóc của cô ấy thật tròn trĩnh.
- Em bé có bàn tay nhỏ, tròn trĩnh.
Các từ láy có nghĩa tương tự: tròn trịa



