Trong trẻo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. chỉ sự trong suốt, không lẫn tạp chất

   VD: Đôi mắt trong trẻo.

2. (âm thanh) cao và thanh, dễ nghe

   VD: Tiếng hát trong trẻo.

Đặt câu với từ Trong trẻo:

  • Nước suối trong trẻo chảy qua khe đá. (nghĩa 1)
  • Bầu trời hôm nay trong trẻo và xanh ngắt. (nghĩa 1)
  • Đôi mắt em bé thật trong trẻo và ngây thơ. (nghĩa 1)
  • Tiếng chim hót trong trẻo vang vọng trong rừng. (nghĩa 2)
  • Giọng hát của cô ấy thật nhẹ nhàng và trong trẻo. (nghĩa 2)
  • Tiếng đàn trong trẻo làm lòng người thư thái. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm