Trong trẻo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. chỉ sự trong suốt, không lẫn tạp chất
VD: Đôi mắt trong trẻo.
2. (âm thanh) cao và thanh, dễ nghe
VD: Tiếng hát trong trẻo.
Đặt câu với từ Trong trẻo:
- Nước suối trong trẻo chảy qua khe đá. (nghĩa 1)
- Bầu trời hôm nay trong trẻo và xanh ngắt. (nghĩa 1)
- Đôi mắt em bé thật trong trẻo và ngây thơ. (nghĩa 1)
- Tiếng chim hót trong trẻo vang vọng trong rừng. (nghĩa 2)
- Giọng hát của cô ấy thật nhẹ nhàng và trong trẻo. (nghĩa 2)
- Tiếng đàn trong trẻo làm lòng người thư thái. (nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Tròn trịa là từ láy hay từ ghép?
- Tròn trĩnh là từ láy hay từ ghép?
- Trùng trùng điệp điệp là từ láy hay từ ghép?
- Trơ trẽn là từ láy hay từ ghép?
- Tròng trành là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm