Trăng trắng>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: chỉ màu sắc nhạt, màu hơi trắng
VD: Chiếc áo màu trăng trắng.
Đặt câu với từ Trăng trắng:
- Trời chiều mây giăng, đám mây trăng trắng trôi lững lờ trên nền trời xám.
- Ánh sáng trăng trắng từ ngọn đèn trong góc phòng tạo ra không gian mờ ảo.
- Tấm rèm cửa trăng trắng khẽ đung đưa theo làn gió nhẹ thổi qua.
- Những bông hoa cúc trăng trắng nhẹ nhàng lay động theo gió.
- Sáng sớm, sương mù trăng trắng phủ khắp cánh đồng, tạo nên khung cảnh mờ ảo.
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhờ nhờ
Bình luận
Chia sẻ
- Tuổi tác là từ láy hay từ ghép?
- Thanh thoát là từ láy hay từ ghép?
- Thiếu thốn là từ láy hay từ ghép?
- Trắng trợn là từ láy hay từ ghép?
- Trống trải là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm