Thiêu thiếu >
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: hơi thiếu
VD: Tôi cứ cảm thấy thiêu thiếu.
Đặt câu với từ Thiêu thiếu:
- Bữa ăn hôm nay thiêu thiếu gia vị một chút.
- Chiếc áo này thiêu thiếu một nút, nhưng vẫn mặc được.
- Lúc trả lời câu hỏi, anh ấy thiêu thiếu một chút tự tin.
- Bài báo này thiêu thiếu một vài thông tin cần thiết.
- Cô ấy làm bài khá tốt, chỉ thiêu thiếu vài chi tiết nhỏ.


- Thăm thẳm là từ láy hay từ ghép?
- Tủm tỉm là từ láy hay từ ghép?
- Thỏ thẻ là từ láy hay từ ghép?
- Thánh thót là từ láy hay từ ghép?
- Thiêng liêng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm