Tinh tươm>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: tươm tất, đâu ra đấy
VD: Cơm canh đã dọn tinh tươm.
Đặt câu với từ Tinh tươm:
- Cô ấy mặc chiếc váy mới tinh tươm.
- Căn phòng sau khi dọn dẹp trông rất tinh tươm.
- Nhà cửa sạch sẽ và tinh tươm sau khi lau dọn.
- Cô bé mặc bộ đồng phục tinh tươm đến trường.
- Anh ấy xuất hiện với bộ đồ tinh tươm.
Các từ láy có nghĩa tương tự: tươm tất, gọn gàng


- Tươm tất là từ láy hay từ ghép?
- Trùng trùng là từ láy hay từ ghép?
- Tim tím là từ láy hay từ ghép?
- Tuấn tú là từ láy hay từ ghép?
- Tích tắc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm