Tinh tươm


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tươm tất, đâu ra đấy

   VD: Cơm canh đã dọn tinh tươm.

Đặt câu với từ Tinh tươm:

  • Cô ấy mặc chiếc váy mới tinh tươm.
  • Căn phòng sau khi dọn dẹp trông rất tinh tươm.
  • Nhà cửa sạch sẽ và tinh tươm sau khi lau dọn.
  • Cô bé mặc bộ đồng phục tinh tươm đến trường.
  • Anh ấy xuất hiện với bộ đồ tinh tươm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tươm tất, gọn gàng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm