Thăm thẳm>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: rất xa hoặc rất sâu, không thấy đâu là giới hạn cuối cùng
VD: Biển sâu thăm thẳm.
Đặt câu với từ Thăm thẳm:
- Cái giếng sâu thăm thẳm khiến ai cũng phải cẩn thận.
- Trong rừng, bóng tối thăm thẳm khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- Cô ấy nhìn vào đôi mắt của anh, như thấy cả một biển thăm thẳm.
- Hang động sâu thăm thẳm chứa đựng nhiều bí ẩn.
- Đêm tối, bầu trời thăm thẳm đầy những ngôi sao.


- Tủm tỉm là từ láy hay từ ghép?
- Thỏ thẻ là từ láy hay từ ghép?
- Thánh thót là từ láy hay từ ghép?
- Thiêng liêng là từ láy hay từ ghép?
- Thiêu thiếu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm