Thăm thẳm


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: rất xa hoặc rất sâu, không thấy đâu là giới hạn cuối cùng

   VD: Biển sâu thăm thẳm.

Đặt câu với từ Thăm thẳm:

  • Cái giếng sâu thăm thẳm khiến ai cũng phải cẩn thận.
  • Trong rừng, bóng tối thăm thẳm khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
  • Cô ấy nhìn vào đôi mắt của anh, như thấy cả một biển thăm thẳm.
  • Hang động sâu thăm thẳm chứa đựng nhiều bí ẩn.
  • Đêm tối, bầu trời thăm thẳm đầy những ngôi sao.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm