Thâm thấp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: hơi thấp
VD: Dáng người thâm thấp.
Đặt câu với từ Thâm thấp:
- Anh ấy có dáng người thâm thấp nhưng rất khỏe mạnh.
- Ngôi nhà thâm thấp nằm dưới tán cây cổ thụ.
- Cái bàn thâm thấp vừa tầm với trẻ con.
- Cô ấy đội một chiếc mũ thâm thấp, che nắng rất tốt.
- Đàn cừu đi qua ngọn đồi thâm thấp phía xa.


- Thiêu thiếu là từ láy hay từ ghép?
- Thăm thẳm là từ láy hay từ ghép?
- Tủm tỉm là từ láy hay từ ghép?
- Thỏ thẻ là từ láy hay từ ghép?
- Thánh thót là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm