Thiêng liêng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. thiêng nói chung

   VD: Ngôi đền rất thiêng liêng.

2. cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn

   VD: Lời thề thiêng liêng.

Đặt câu với từ Thiêng liêng:

  • Ngôi đền này rất thiêng liêng đối với người dân trong làng. (nghĩa 1)
  • Cây đa cổ thụ trong làng được xem là thiêng liêng. (nghĩa 1)
  • Buổi lễ diễn ra trong không gian thiêng liêng và trang trọng. (nghĩa 1)
  • Công ơn của các bậc tiền nhân là điều thiêng liêng mà chúng ta phải ghi nhớ. (nghĩa 2)
  • Độc lập và tự do là những giá trị thiêng liêng của dân tộc. (nghĩa 2)
  • Sự hy sinh của người lính là thiêng liêng và đáng kính trọng. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm