Tủm tỉm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tả kiểu cười không mở miệng, chỉ thấy cử động đôi môi một cách kín đáo

   VD: Miệng cười tủm tỉm.

Đặt câu với từ Tủm tỉm:

  • Cô bé tủm tỉm cười khi nhận được món quà bất ngờ.
  • Anh ấy tủm tỉm nhìn cô gái mà không nói lời nào.
  • Cô bạn tủm tỉm mỉm cười khi nghe chuyện vui.
  • Chú mèo tủm tỉm nhìn tôi rồi nhanh chóng chạy đi.
  • Cô ấy tủm tỉm cười khi nghe tôi kể chuyện hài.

Các từ láy có nghĩa tương tự: mủm mỉm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm