Thỏ thẻ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (cách nói năng) nhỏ nhẹ, thong thả và dễ thương (thường chỉ nói về trẻ con hoặc con gái)
VD: Tiếng oanh thỏ thẻ.
Đặt câu với từ Thỏ thẻ:
- Cô bé thỏ thẻ kể cho mẹ nghe về giấc mơ đêm qua.
- Anh ấy thỏ thẻ vào tai tôi một bí mật.
- Cô ấy thỏ thẻ xin lỗi vì đã làm điều gì đó sai.
- Chúng tôi ngồi bên nhau, thỏ thẻ những câu chuyện vui.
- Cô gái thỏ thẻ chúc tôi ngủ ngon trước khi đi ngủ.


- Thánh thót là từ láy hay từ ghép?
- Thiêng liêng là từ láy hay từ ghép?
- Tủm tỉm là từ láy hay từ ghép?
- Thăm thẳm là từ láy hay từ ghép?
- Thiêu thiếu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm