Thành thạo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: rất thạo, do đã quen làm, quen dùng
VD: Anh ấy thành thạo hai ngôn ngữ.
Đặt câu với từ Thành thạo:
- Cô ấy thành thạo lái xe ô tô.
- Anh ấy thành thạo lập trình máy tính.
- Bà nội tôi thành thạo nấu các món ăn truyền thống.
- Chị ấy thành thạo nói tiếng Nhật sau ba năm học.
- Họ thành thạo các kỹ năng sinh tồn trong rừng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: thành thục


- Trắng trẻo là từ láy hay từ ghép?
- Trong trẻo là từ láy hay từ ghép?
- Tròn trịa là từ láy hay từ ghép?
- Tròn trĩnh là từ láy hay từ ghép?
- Trùng trùng điệp điệp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm