Trống trải


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. trống hoàn toàn, không có gì che chắn ở chung quanh hoặc thiếu đi những cái thường có ở bên trong

   VD: Căn phòng trống trải.

2. có cảm giác thiếu đi những tình cảm thân thiết đầm ấm

   VD: Tôi thấy trong lòng trống trải.

Đặt câu với từ Trống trải:

  • Sân trường vào buổi tối thật trống trải. (nghĩa 1)
  • Căn phòng sau khi dọn dẹp nhìn trống trải. (nghĩa 1)
  • Hành lang bệnh viện vắng người nên rất trống trải. (nghĩa 1)
  • Họ cảm thấy trống trải vì phải xa quê hương. (nghĩa 2)
  • Cô ấy luôn cảm thấy trống trải mỗi khi ở nhà một mình. (nghĩa 2)
  • Em cảm thấy trống trải khi không có ai chơi cùng. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm