Trống trải>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. trống hoàn toàn, không có gì che chắn ở chung quanh hoặc thiếu đi những cái thường có ở bên trong
VD: Căn phòng trống trải.
2. có cảm giác thiếu đi những tình cảm thân thiết đầm ấm
VD: Tôi thấy trong lòng trống trải.
Đặt câu với từ Trống trải:
- Sân trường vào buổi tối thật trống trải. (nghĩa 1)
- Căn phòng sau khi dọn dẹp nhìn trống trải. (nghĩa 1)
- Hành lang bệnh viện vắng người nên rất trống trải. (nghĩa 1)
- Họ cảm thấy trống trải vì phải xa quê hương. (nghĩa 2)
- Cô ấy luôn cảm thấy trống trải mỗi khi ở nhà một mình. (nghĩa 2)
- Em cảm thấy trống trải khi không có ai chơi cùng. (nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Tờ mờ là từ láy hay từ ghép?
- Tinh tươm là từ láy hay từ ghép?
- Tươm tất là từ láy hay từ ghép?
- Trùng trùng là từ láy hay từ ghép?
- Tim tím là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm